longham
Active Member
Dành cho ai có nhu cầu chuyển file iso/thư mục định dạng Bluray hay AVCHD sang mkv để xem cho dễ.
1. Định dạng Bluray hay AVCHD là gì? MKV là gì?
Định dạng Bluray và AVCHD là kiểu cấu trúc thư mục như sau: (Nếu là file iso thì bạn hãy giải nén bằng WinRar/7zip. Kết quả sẽ được một thư mục)
Chúng được dùng để xem/ghi ra đĩa và đọc được bởi các đầu đĩa Bluray, hỗ trợ xem phim độ phân giải FullHD, audio HD (DTS-HD / Dolby TrueHD), và phụ đề rời HD (PGS/HDMV). Đây là định dạng mặc định được hỗ trợ bởi mọi đầu đĩa Bluray.
Trong khi đó MKV là định AV mở, được dùng đa số trên máy tính và các đầu HDPlayer, khác với Bluray/AVCHD, nó chỉ là một file có đuôi .mkv.
2. Phần mềm cần sử dụng:
- BDInfo: https://www.videohelp.com/software/BDInfo
- MKVToolnix: https://www.videohelp.com/software/MKVToolNix
- WinRar/7Zip (Dùng để giải nén ISO)
3. Tìm đúng playlist:
Thông thường một đĩa Bluray/AVCHD có nhiều playlist. Bạn có thể tìm thấy ở trong thư mục:
Nếu chỉ có một file .mpls thì bạn có thể bỏ qua bước này.
Nếu có nhiều file thì bạn hãy mở BDInfo lên, chọn đến thư mục phim (nút Browse...). Kết quả sẽ hiện ra:
Ở danh sách các file .mpls bạn để có cột Length (tổng thời gian của phim), bạn hãy nhớ tên file có thời gian lớn nhất, ví dụ như 000800.mpls chẳng hạn. Các file có thời gian ngắn hơn thì là bonus clip, menu...
4. Mux sang mkv:
Bạn mở MKVToolnix GUI (mkvtoolnix-gui.exe) lên, ấn "Add source files" => chọn đến file .mpls mà bạn tìm thấy ở bước 3.
Kiểm tra lại thông tin xem đã đầy đủ các dấu tick vào các video/audio/subtitle mà bạn muốn chưa. Ví dụ phim mà có nhiều audio/subtitle các nước khác nhau, bạn có thể bỏ tick của các ngôn ngữ không cần thiết đi. Khi nào thấy ổn thì nhớ chọn chỗ lưu file .mkv ở ô Destination file và ấn "Start multiplexing".
Vậy là bạn đã remux Bluray/AVCHD sang mkv thành công.
1. Định dạng Bluray hay AVCHD là gì? MKV là gì?
Định dạng Bluray và AVCHD là kiểu cấu trúc thư mục như sau: (Nếu là file iso thì bạn hãy giải nén bằng WinRar/7zip. Kết quả sẽ được một thư mục)
Chúng được dùng để xem/ghi ra đĩa và đọc được bởi các đầu đĩa Bluray, hỗ trợ xem phim độ phân giải FullHD, audio HD (DTS-HD / Dolby TrueHD), và phụ đề rời HD (PGS/HDMV). Đây là định dạng mặc định được hỗ trợ bởi mọi đầu đĩa Bluray.
Trong khi đó MKV là định AV mở, được dùng đa số trên máy tính và các đầu HDPlayer, khác với Bluray/AVCHD, nó chỉ là một file có đuôi .mkv.
2. Phần mềm cần sử dụng:
- BDInfo: https://www.videohelp.com/software/BDInfo
- MKVToolnix: https://www.videohelp.com/software/MKVToolNix
- WinRar/7Zip (Dùng để giải nén ISO)
3. Tìm đúng playlist:
Thông thường một đĩa Bluray/AVCHD có nhiều playlist. Bạn có thể tìm thấy ở trong thư mục:
Mã:
c:\\đường-dẫn-đến-thư-mục-phim\BDMV\PLAYLIST
Nếu có nhiều file thì bạn hãy mở BDInfo lên, chọn đến thư mục phim (nút Browse...). Kết quả sẽ hiện ra:
Ở danh sách các file .mpls bạn để có cột Length (tổng thời gian của phim), bạn hãy nhớ tên file có thời gian lớn nhất, ví dụ như 000800.mpls chẳng hạn. Các file có thời gian ngắn hơn thì là bonus clip, menu...
4. Mux sang mkv:
Bạn mở MKVToolnix GUI (mkvtoolnix-gui.exe) lên, ấn "Add source files" => chọn đến file .mpls mà bạn tìm thấy ở bước 3.
Kiểm tra lại thông tin xem đã đầy đủ các dấu tick vào các video/audio/subtitle mà bạn muốn chưa. Ví dụ phim mà có nhiều audio/subtitle các nước khác nhau, bạn có thể bỏ tick của các ngôn ngữ không cần thiết đi. Khi nào thấy ổn thì nhớ chọn chỗ lưu file .mkv ở ô Destination file và ấn "Start multiplexing".
Vậy là bạn đã remux Bluray/AVCHD sang mkv thành công.
Mã:
General
Unique ID : 189461510249177710216547606723341708155 (0x8E88F5A7ACE08CA0864B5BCE0285EB7B)
Complete name : D:\other\dev\tmp\00000.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4 / Version 2
File size : 242 MiB
Duration : 1 min 59 s
Overall bit rate : 16.9 Mb/s
Encoded date : UTC 2017-04-25 02:12:03
Writing application : mkvmerge v9.6.0 ('Slave To Your Mind') 64bit
Writing library : libebml v1.3.4 + libmatroska v1.4.5
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main@L4@High
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 min 59 s
Bit rate : 14.9 Mb/s
Width : 1 914 pixels
Height : 1 080 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0
Bit depth : 8 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.301
Stream size : 213 MiB (88%)
Writing library : x265 1.5:[Mac OS X][clang 6.1.0][64 bit]
Encoding settings : wpp / ctu=64 / tu-intra-depth=1 / tu-inter-depth=1 / me=1 / subme=2 / merange=57 / no-rect / no-amp / max-merge=2 / temporal-mvp / no-early-skip / no-fast-cbf / rdpenalty=0 / no-tskip / no-tskip-fast / strong-intra-smoothing / no-lossless / no-cu-lossless / no-constrained-intra / no-fast-intra / open-gop / interlace=0 / keyint=240 / min-keyint=24 / scenecut=40 / rc-lookahead=20 / bframes=4 / bframe-bias=0 / b-adapt=2 / ref=3 / weightp / no-weightb / aq-mode=1 / aq-strength=1.00 / cbqpoffs=0 / crqpoffs=0 / rd=3 / psy-rd=0.30 / psy-rdoq=0.00 / signhide / lft / sao / no-sao-non-deblock / b-pyramid / cutree / rc=2 / pass / bitrate=15250 / qcomp=0.60 / qpmin=0 / qpmax=51 / qpstep=4 / cplxblur=20.0 / qblur=0.5 / ipratio=1.40 / pbratio=1.30
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.709
Transfer characteristics : BT.709
Matrix coefficients : BT.709
Audio
ID : 2
Format : DTS
Format/Info : Digital Theater Systems
Format profile : MA / Core
Mode : 16
Format settings, Endianness : Big
Codec ID : A_DTS
Duration : 1 min 55 s
Bit rate mode : Variable / Constant
Bit rate : 2 048 kb/s / 1 509 kb/s
Channel(s) : 2 channels
Channel positions : Front: L R
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 93.750 FPS (512 spf)
Bit depth : 24 bits
Compression mode : Lossless / Lossy
Stream size : 28.2 MiB (12%)
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : en:Chapter 1