Ðề: Đặt tên con gái năm Kỷ Sửu 2009
Em đang rối nè bác.
thôi bác knguyen ơi , coi chừng bác rối như bòng bong giờ
Em đang rối nè bác.
thôi bác knguyen ơi , coi chừng bác rối như bòng bong giờ
Nguyễn Hạ Vy !
........
Các bác giúp em đặt tên cho con gái sắp ra đời nhé.
Dự kiến ngày sinh: 31/12/2009.
Tên Vy trùng tên em gái rồi, mà lót chữ Hạ nghe sao sao bác nhỉ?
Riêng mình thì mình thích tên này . Chữ Hạ nghe nhẹ nhàng !
Nghe tên đệm không được nữ tính lắm, cháu mà nghịch giống cha thì chít.
Nguyễn (Thị) Quỳnh Phương:
- Nguyễn: Họ của cha không thành con hàng xóm à (Xin bác tếu xíu);
- Quỳnh: tên một loài hoa, có hương thơm, là cây nên có phần của cha trong đó roài;
- Phương: Tên đệm của mẹ, kẻo bác gái kiện chết, công mang nặng đẻ đau mừ;
- Chữ đệm "Thị" có thể không cần thiết, nghe tên là bít công chúa roài.
Mạng hỏa của cháu mà có mạng thủy của mẹ nuôi dạy là trung hòa. Sau này cứ mẹ bế là cháu ngoan lắm, bố mà bế là chết với cháu, cho bố thành than luôn....
Jerry không rành phong thủy hay gì hết nên bác tham khảo nhé!
Quỳnh Phương khi đọc có độ vang lan tỏa, như hương của đóa Quỳnh bác ạ!
Quỳnh Phương ... khi đọc giống quỳnh hương ... hương hoa Quỳnh. =D>
Nguyễn Hạ Vy !
........
Tên Vy trùng tên em gái rồi, mà lót chữ Hạ nghe sao sao bác nhỉ?
Em không hiểu gì về Phong Thủy cũng như Đông Tây y kết hợp cúng bái :-&
Nên em cũng chẳng bao giờ coi phong thủy phỏng hỏa gì hết trơn, chỉ tuân theo ý thích của mình )
Nhìn chữ ký thấy tinh thần chống khựa của bác cao quá, em mạo muội góp ý một cái tên - Nhớ đến Hoàng Sa
Nguyễn Hoài Sa
P/s: Em văn dốt cũng chẳng biết tây tàu gì, các bác đừng ném em tội nghiệp.
- Họ tên con: Nguyễn Trịnh Song Thư
- Năm sinh của con: 2009 - Kỷ Sửu
- Năm sinh của bố: 1981 - Tân Dậu
- Năm sinh của mẹ: 1983 - Quý Hợi
- Phân tích tên con:
Họ (First Name): Nguyễn
Tên lót thứ nhất (Middle Name 1): Trịnh
Tên lót thứ hai (Middle Name 2): Song
Tên (Last Name): Thư
________________________________________
Biện giải:
Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh , nó đem lại sự thuận lợi , ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành ; ngược lại , khi bạn mang một hung tên , thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn , dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh.
Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con:
1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:
- Hành của tên: Mộc
- Hành của bản mệnh: Hỏa
- Kết luận: Hành của tên tương sinh cho Hành của bản mệnh, rất tốt !
- Điểm: 3/3
2. Quan hệ giữa Họ, Đệm (Tên lót) và Tên:
- Hành của họ: Mộc
- Hành của đệm (tên lót) thứ nhất: Không xác định
- Hành của đệm (tên lót) thứ hai: Không xác định
- Hành của tên: Mộc
- Kết luận:
Theo thứ tự từ Họ, Đệm đến Tên, không xảy ra mối quan hệ tương sinh, tương khắc nào.
- Điểm: 1/2
3. Quan hệ giữa Hành của bố mẹ và Hành tên con:
- Hành của bố: Mộc
- Hành của mẹ: Thủy
- Hành của tên con: Mộc
- Kết luận:
+ Niên mệnh của bố không sinh không khắc với tên con
+ Niên mệnh của mẹ tương sinh với tên con, rất tốt
- Điểm: 2/2
4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:
- Chuỗi họ tên này ứng với quẻ Trạch Hỏa Cách (革 gé)
- Chuỗi kết hợp bởi ngoại quái là Đoài và nội quái là Ly
- Ký hiệu quẻ |:|||:
- Ý nghĩa: Cải dã. Cải biến. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông.
- Quẻ dịch này mang điềm cát, tên này rất tốt
- Điểm: 3/3
Kết luận: Tổng điểm là 9/10
Đây là một cái tên rất đẹp, hãy đặt ngay tên này cho bé của bạn !
1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh ( 2 điểm ):
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Ngũ hành của bản mệnh: Hỏa
- Kết luận: Ngũ hành của bản mệnh và tên Tương Sinh do Mộc sinh Hỏa
- Điểm: 2/2
2. Quan hệ giữa Họ và Tên ( 1 điểm ) :
- Ngũ hành của họ: Thủy
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của họ và tên Tương Sinh do Thủy dưỡng Mộc
- Điểm: 1/1
3. Ngũ hành của bố mẹ và tên con (4 điểm) :
- Ngũ hành của bố: Mộc
- Ngũ hành của mẹ: Thủy
- Ngũ hành của tên con: Mộc
- Kết luận:
+ Mệnh của bố và mệnh của tên con Trung Lập(Mộc và Mộc ngang hòa.). Được 1/2 điểm
+ Mệnh của mẹ và mệnh tên con Tương Sinh(Thủy dưỡng Mộc). Được 2/2 điểm
4. Quái Khí (1 điểm):
- Trong Họ Tên: NGUYỄN TRỊNH PHƯƠNG NGHI thì họ NGUYỄN ứng với quẻ nội Khảm, tên NGHI ứng với quẻ ngoại Chấn. Do vậy họ tên ứng với quẻ Lôi Thủy Giải.
- Hình Tượng: Đi qua năm cửa ải đều thoát. Là Quẻ mang điềm Cát
- Điểm: 1/1
5. Điểm Âm Luật (2 điểm):
- Luật Bằng Trắc: Trong tên này có 3 vần Bằng, 1 vần Trắc. Luật bằng trắc Trắc - Bằng - Bằng - Bằng Cân đối về âm luật.. Đây là một cái tên Dễ Đọc.
- Điểm : 1/1
- Giới Tính Cho Tên: Tên NGHI được dùng cho Nữ Giới. Người nhận tên là Nữ.
- Điểm 1/1
- Kết luận: Tổng điểm là : 9/10.
Điểm quá cao ! Đây là một cái tên quá tốt cho bé và rất hợp với cha mẹ !
Mời bác tham khảo:
1001 tên cho bé gái:
loạn hết cả lên rùi
hay là Nguyễn Bảo Nghi